Mỗi khi mùa mưa đến cũng là mối lo thợ chống dột mái tôn tại Thuận An của gia đình bởi hiện tượng thấm dột nước thường xảy ra.
Dột mái tôn là một trong những nổi lo với những người dân sống trong những căn nhà cũ cấp 4. Bởi tôn thường xuống cấp sau một thời gian dài sử dụng, chịu tác động của thời tiết khắc nghiệt tại Việt Nam. Mái tôn thường xuất hiện những vết rỉ sét lâu ngày tạo nên vết nứt lớn khiến nước mưa thấm dột vào nhà.
Tiến Phát ra đời mong muốn mang đến cho quý khách hàng những giải pháp hữu hiệu. Nhằm xử lý hoàn toàn triệt để các nguy cơ gây ảnh hưởng đến chất lượng công trình. Và độ an toàn của người sử dụng.
Sửa Nhà Tiến Phát cung cấp dịch vụ thợ chống dột mái tôn tại Thuận An hiệu quả. Nhằm đáp ứng nhu cầu sửa chữa mái tôn một cách kịp thời, nhanh chóng. Đem lại cuộc sống sinh hoạt ổn định cho mọi gia đình, các cơ sở kinh doanh và hạng mục khác.
Báo giá dịch vụ chống dột mái tôn tại Thuận An – Giảm giá 20%
Bảng báo giá chi tiết dịch vụ thợ chống dột mái tôn tại Thuận An của Tiến Phát
Bảng giá dịch vụ thi công chống thấm, chống dột mái tôn tại Thuận An của Tiến Phát
|
Stt |
Đơn giá các hạng mục thi công chống thấm, chống dột mái tôn |
Đơn giá (VNĐ/m²) |
1 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sử dụng keo silicon |
Từ 20.000 – 40.000 VNĐ/m² |
2 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sử dụng lưới thủy tinh |
Từ 40.000 – 60.000 VNĐ/m² |
3 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sử dụng phun sơn Epoxy |
Từ 60.000 – 80.000 VNĐ/m² |
3 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sử dụng màng chống thấm tự dính |
Từ 80.000 – 100.000 VNĐ/m² |
Bảng báo Đơn giá thi công chống thấm, chống dột nhà vệ sinh tại Thuận An của Tiến Phát
|
Stt |
Đơn giá các hạng mục thi công chống thấm, chống dột nhà vệ sinh |
Đơn giá (VNĐ/m²) |
1 |
Đơn giáxử lý vết nứt tường nhà vệ sinh sử dụng keo Seal N-Flex 1 |
Từ 65.000 – 115.000 VNĐ/m² |
2 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột nhà vệ sinh sử dụng Sika Latex – TH |
Từ 75.000 – 125.000 VNĐ/m² |
3 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột tường nhà vệ sinh sử dụng KOVA |
Từ 85.000 – 135.000 VNĐ/m² |
4 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột nhà vệ sinh sử dụng Sika Top Seal – 107 2 thành phần |
Từ 95.000 – 145.000 VNĐ/m² |
5 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột nhà vệ sinh sử dụng Sika Maxbon |
Từ 105.000 – 150.000 VNĐ/m² |
6 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột nhà vệ sinh sử dụng màng chống thấm đàn hồi |
Từ 115.000 – 165.000 VNĐ/m² |
7 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột nhà vệ sinh sử dụng màng khò nóng bitum dày 3mm |
Từ 125.000 – 175.000 VNĐ/m² |
8 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột nhà vệ sinh sử dụng màng khò nóng bitum dày 4mm |
Từ 135.000 – 185.000 VNĐ/m² |
9 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột nhà vệ sinh sử dụng màng lỏng gốc Polyurethane |
Từ 145.000 – 275.000 VNĐ/m² |
Bảng báo Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sân thượng tại Thuận An của Tiến Phát
|
Stt |
Đơn giá các hạng mục thi công chống thấm, chống dột sân thượng |
Đơn giá (VNĐ/m²) |
1 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sân thượng bằng Sika |
Từ 65.000 – 115.000 VNĐ/m² |
2 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sân thượng bằng Kova |
Từ 75.000 – 125.000 VNĐ/m² |
3 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sân thượng bằng sơn epoxy |
Từ 85.000 – 135.000 VNĐ/m² |
4 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sân thượng bằng nhựa đường |
Từ 95.000 – 145.000 VNĐ/m² |
5 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sân thượng bằng màng khò nóng bitum dày 3mm |
Từ 105.000 – 155.000 VNĐ/m² |
6 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sân thượng bằng màng khò nóng bitum dày 4mm |
Từ 115.000 – 165.000 VNĐ/m² |
7 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sân thượng bằng màng gốc xi măng, Sikatop Seal 107/105/109, Sika Lalex |
Từ 125.000 – 170.000 VNĐ/m² |
8 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sân thượng bằng màng PU, Sika Plastic 632R, Fosroc Nitoproof 600 |
Từ 135.000 – 285.000 VNĐ/m² |
9 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sân thượng bằng màng khò gốc Bitum, Sika Bituseal T130SG |
Từ 145.000 – 295.000 VNĐ/m² |
10 |
Đơn giá thi công lát gạch chống thấm, chống dột sân thượng |
Từ 150.000 – 550.000 VNĐ/m² |
Bảng báo Đơn giá thi công chống thấm, chống dột tường tại Thuận An của Tiến Phát
|
Stt |
Đơn giá các hạng mục thi công chống, chống dột thấm tường |
Đơn giá (VNĐ/m²) |
1 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột tường bằng sơn chống thấm |
Từ 55.000 – 105.000 VNĐ/m² |
2 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột tường bằng Kova chống thấm tường |
Từ 65.000 – 115.000 VNĐ/m² |
3 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột tường bằng Sika |
Từ 75.000 – 125.000 VNĐ/m² |
4 |
Đơn giá thi công chống thấm tường bằng màng tự dính chống thấm tường liền kề |
Từ 85.000 – 135.000 VNĐ/m² |
5 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột chân tường |
Từ 95.000 – 145.000 VNĐ/m² |
6 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột tường nhà vệ sinh bằng KOVA |
Từ 105.000 – 155.000 VNĐ/m² |
7 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột tường chung cư |
Từ 115.000 – 165.000 VNĐ/m² |
8 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột tường bằng bằng tôn |
Từ 125.000 – 175.000 VNĐ/m² |
9 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột tường nhà trọn gói |
Liên hệ |
Bảng báo Đơn giá thi công chống thấm, chống dột bể bơi, bể nước tại Thuận An của Tiến Phát
|
Stt |
Đơn giá các hạng mục thi công chống thấm, chống dột bể bơi, bể nước |
Đơn giá (VNĐ/m²) |
1 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sử dụng Intoc |
Từ 145.000 – 165.000 VNĐ/m² |
2 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột bằng sơn Epoxy |
Từ 245.000 – 345.000 VNĐ/m² |
3 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột bằng màng tự dính |
Từ 140.000 – 240.000 VNĐ/m² |
4 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột bằng Sika và phụ gia |
Từ 145.000 – 165.000 VNĐ/m² |
5 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột bằng màng rải nước |
Từ 260.000 – 360.000 VNĐ/m² |
6 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột bằng mang Polyrua |
Từ 420.000 – 520.000 VNĐ/m² |
7 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột bằng màng dạng mao dẫn, thẩm thấu |
Từ 135.000 – 235.000 VNĐ/m² |
8 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột bằng hỗn hợp Sika Latex – Nước – Xi măng |
Từ 115.000 – 215.000 VNĐ/m² |
9 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột mạch ngừng bằng Sika Top và Sika Seal 107 |
Từ 185.000 – 285.000 VNĐ/m² |
10 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột bằng màng 2 thành phần: 3 lớp kết hợp + lưới gia cường |
Từ 190.000 – 290.000 VNĐ/m² |
Bảng Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sàn nhà tại Thuận An của Tiến Phát
|
Stt |
Đơn giá các hạng mục thi công chống thấm, chống dột sàn nhà |
Đơn giá (VNĐ/m²) |
1 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sàn bằng sơn epoxy hệ lăn KCC Hàn Quốc |
Từ 55.000 – 105.000 VNĐ/m² |
2 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sàn bằng sơn epoxy hệ lăn KCC ADO20 – APT |
Từ 65.000 – 115.000 VNĐ/m² |
3 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sàn bằng sơn epoxy hệ lăn KCC Hàn Quốc ADO121 – APT |
Từ 75.000 – 125.000 VNĐ/m² |
4 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sàn bằng sơn epoxy tự san phẳng với độ dày 1mm |
Từ 195.000 – 220.000 VNĐ/m² |
5 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sàn bằng sơn epoxy tự san phẳng với độ dày 2mm |
Từ 365.000 – 400.000 VNĐ/m² |
6 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sàn bằng sơn epoxy tự san phẳng với độ dày 2mm (có silica) |
Từ 310.000 – 330.000 VNĐ/m² |
7 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sàn bằng sơn epoxy kháng, chống chịu axit hóa chất bằng hệ lăn |
Từ 110.000 – 130.000 VNĐ/m² |
8 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sàn bằng sơn epoxy kháng, chống chịu axit hóa chất tự san phẳng 1mm |
Từ 245.000 – 265.000 VNĐ/m² |
9 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sàn bằng sơn epoxy kháng, chống chịu axit hóa chất tự san phẳng 2mm |
Từ 455.000 – 475.000 VNĐ/m² |
10 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sàn bằng sơn epoxy chống tĩnh điện hệ lăn |
Từ 125.000 – 145.000 VNĐ/m² |
11 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sàn bằng sơn epoxy chống tĩnh điện tự san phẳng 1mm |
Từ 450.000 – 485.000 VNĐ/m² |
12 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sàn bằng sơn epoxy chống tĩnh điện tự san phẳng 2mm |
Từ 650.000 – 695.000 VNĐ/m² |
13 |
Đơn giá thi công chống thấm, chống dột sàn bằng sơn epoxy chống tĩnh điện tự san phẳng 3mm |
Từ 850.000 – 895.000 VNĐ/m² |
Bảng báo Đơn giá thi công chống thấm, chống dột tầng hầm tại Thuận An của Tiến Phát
|
Stt |
Đơn giá các hạng mục thi công chống thấm, chống dột tầng hầm |
Đơn giá (VNĐ/m²) |
1 |
Đơn giá thi công xử lý vết nứt bê tông bằng Foam, Senlong SL668, SL669 |
Từ 165.000 – 215.000 VNĐ/m² |
2 |
Đơn giá thi công xử lý vết nứt bê tông bằng Epoxy, Sikadur 731, Sikadur 752 |
Từ 215.000 – 265.000 VNĐ/m² |
3 |
Đơn giá chống thấm sàn đáy tầng hầm Màng gốc xi măng, Sikatop Seal 107/105/109, Sika Lalex |
Từ 115.000 – 165.000 VNĐ/m² |
4 |
Đơn giá thi công chống thấm sàn đáy tầng hầm Màng khò gốc Bitum, Sika Bituseal T130SG |
Từ 175.000 – 225.000 VNĐ/m² |
5 |
Đơn giá thi công chống thấm sàn đáy tầng hầm Màng PU, Sika Plastic 632R, Fosroc Nitoproof 600 |
Từ 215.000 – 265.000 VNĐ/m² |
Bảng Đơn giá thi công chống thấm, chống dột tính theo m² tại Thuận An của Tiến Phát
|
Stt |
Đơn giá các hạng mục thi công chống thấm, chống dột |
Đơn giá (VNĐ/m²) |
1 |
Đơn giá thi công công chống thấm, chống dột mái tôn diện tích nhỏ hơn 50 m² |
Từ 24.000 – 29.000 VNĐ/m² |
2 |
Đơn giá thi công công chống thấm, chống dột mái tôn diện tích từ 50 m² đến 100 m² |
Từ 22.000 – 27.000 VNĐ/m² |
3 |
Đơn giá thi công công chống thấm, chống dột mái tôn diện tích từ 100m² đến 200m² |
Từ 20.000 – 25.000 VNĐ/m² |
4 |
Đơn giá thi công công chống thấm, chống dột mái tôn diện tích từ 200m² đến 300m² |
Từ 18.000 – 23.000 VNĐ/m² |
5 |
Đơn giá thi công công chống thấm, chống dột mái tôn diện tích từ 300m² đến 400m² |
Từ 16.000 – 21.000 VNĐ/m² |
6 |
Đơn giá thi công công chống thấm, chống dột mái tôn diện tích từ 400m² đến 500m² |
Từ 14.000 – 19.000 VNĐ/m² |
7 |
Đơn giá thi công công chống thấm, chống dột mái tôn diện tích từ 500m² đến 1000m² |
Từ 12.000 – 17.000 VNĐ/m² |
8 |
Đơn giá thi công công chống thấm, chống dột mái tôn diện tích từ 1000m² trở lên |
Từ 10.000 – 15.000 VNĐ/m² |
Bảng giá một số hạng mục liên quan của Tiến Phát tại Thuận An
|
Stt |
Đơn giá các hạng mục thi công liên quan |
Đơn giá (VNĐ/m²) |
1 |
Đơn giá thi công sửa chữa, lợp tôn mới |
Từ 90.000 – 120.000VNĐ/m² |
2 |
Đơn giá thi công thay mới mái tôn |
Từ 120.000 – 150.000VNĐ/m² |
3 |
Đơn giá thi công sửa, thay máng xối inox |
Từ 150.000 – 250.000VNĐ/m |
4 |
Đơn giá thi công sửa, thay máng xối tôn |
Từ 120.000 – 150.000VNĐ/m |
Lưu ý: Đơn giá dịch vụ chống dột mái tôn tại Thuận An của Tiến Phát trên chỉ để quý khách hàng tham khảo. Vì giá còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố… Quý khách vu lòng liên Hotline ☎️ 0932.497.995 để được hỗ trợ tư vấn báo giá miễn phí.
Thông tin liên hệ Tiến Phát tư vấn báo giá dịch vụ chống dột mái tôn tại Thuận An
Các bài viết liên quan:
Post Views: 41